Khóa học phản xạ tiếng anh giao tiếp được thiết kế rất khoa học với nội dung gồm 49 bài giảng dễ hiểu và thú vị
Bài 1: Luyện phản xạ nói thì hiện tại tiếp diễn
Bài 2: Cách nói về thời tiết
Bài 3: Cách sử dụng giới từ up/down
Bài 4: Luyện phản xạ nói với động từ: close, print, catch và cụm từ: talk about
Bài 5: Luyện phản xạ nói với động từ: land/ take off, board, leave, wear
Bài 6: Luyện phản xạ nói với động từ: break, look at và cách dùng giới từ: in
Bài 7: Luyện phản xạ nói với động từ: wear và cụm từ: walk down, talk about, look out of
Bài 8: Cách dùng giới từ: on, in, by
Bài 9: Luyện phản xạ nói với động từ: read, eat, report và cụm từ: look at
Bài 10: Cách sử dụng cấu trúc: there is/ there is not
Bài 11: Sử dụng dạng bị động của động từ
Bài 12: Luyện phản xạ nói với động từ: arrange, fix, write, give
Bài 13: Cách dùng cụm danh từ: in the middle of N
Bài 14: Học cách đặt câu hỏi Yes/ No questions
Bài 15: Luyện phản xạ nói với động từ: close, hold, read
Bài 16: Luyện phản xạ nói với động từ: buy, clean, make, pick và cụm từ: look for
Bài 17: Cách chuyển động từ sang danh từ
Bài 18: Học cách đặt câu hỏi có từ để hỏi: why
Bài 19: Học cách đặt câu hỏi với từ để hỏi: what
Bài 20: Học cách dùng cụm từ: put on, try on và động từ: open, lie
Bài 21: Học cách đặt câu hỏi với từ để hỏi who
Bài 22: Luyện phản xạ nói với động từ: talk, make, type, write, clean
Bài 23: Luyện phản xạ nói với động từ: argue, park, go và cụm từ: move down
Bài 24: Luyện phản xạ nói với động từ: arrange, fix, enjoy và cụm động từ: have a meeting
Bài 25: Luyện phản xạ nói với động từ: start và cách dùng tính từ: empty/ crowded, open, closed
Bài 26: Luyện phản xạ nói với động từ: stand, wave, walk, hold
Bài 27: Luyện phản xạ nói với động từ: order, pour, carry, park
Bài 28: Học cách sử dụng động từ: stand, repair, leave, drink và giới từ: in front of
Bài 29: Dạng bị động của động từ dùng như tính từ tính từ
Bài 30: Luyện phản xạ nói với động từ: fix, open, lift, drive
Bài 31: Luyện phản xạ nói với động từ: delivery, ride, sign và cụm từ: go down/ up
Bài 32: Luyện phản xạ nói với động từ: cross, carry và cụm từ: tie up, drive down/ up
Bài 33: Luyện phản xạ nói với động từ: talk to/ with, drive, stroll down
Bài 34: Luyện phản xạ nói với động từ: feed, cook, serve
Bài 35: Học cách sử dụng giới từ: inside, through
Bài 36: Học cách đặt câu hỏi có từ để hỏi whose
Bài 37: Luyện phản xạ nói với động từ: buy, pack, walk through
Bài 38: Luyện phản xạ nói với động từ: hold, paint và cụm động từ: point at
Bài 39: Luyện phản xạ nói với động từ: dail, wear và cụm động từ: have a meeting
Bài 40: Luyện phản xạ nói với động từ: eat, read, talk, cook
Bài 41: Luyện phản xạ nói với động từ: load, get; giới từ: onto và cụm động từ: get out of
Bài 42: Học cách dùng dạng tính từ của động từ
Bài 43: Luyện phản xạ nói với động từ: measure, build, wear, paint
Bài 44: Luyện phản xạ nói với động từ: go/ get/ walk, cook, work và cụm động từ: look out of
Bài 45: Luyện phản xạ nói với động từ: wear, get on/ board, hold
Bài 46: Luyện phản xạ nói với động từ: check và cụm từ: on fire
Bài 47: Luyện phản xạ nói với động từ: sit, open, buy và cụm từ: work with
Bài 48: Từ vựng chỉ đồ vật trong nhà bếp
Bài 49: Tổng kết chương trình học