[Nguyễn Thị Xuân Quỳnh] Lợi Thế Phát Âm – Pronunication Advantage – As easy as ABC
Do tiếng Việt không có âm đuôi, đa số người Việt Nam không phân biệt được những từ như fine, fire, file, five, fight . Giảng viên: Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
399,000₫
Do tiếng Việt không có âm đuôi, đa số người Việt Nam không phân biệt được những từ như fine, fire, file, five, fight…
KHOÁ HỌC NGOẠI NGỮ DẠY GÌ?
Vì vậy, khóa học cực kì chú trọng âm đuôi được thấy rõ trong từng video Khóa học vô cùng logic, hệ thống rõ ràng, chia thành 2 phần lớn là nguyên âm và phụ âm, sau đó kết hợp nguyên âm và phụ âm lại để đọc phiên âm quốc tế (IPA)
- Nguyên âm (Vowels)
- Phụ âm (Consonants)
- Kết hợp nguyên âm và phụ âm – đọc phiên âm quốc tế (IPA)
- Về nguyên âm, học viên sẽ học từng âm một (i ngắn /ɪ/ , i dài /i:/, ơ ngắn /ə / , ơ dài /ɜː/, ây /eɪ/, âu /oʊ/…)
- Về phụ âm, học viên tập phân biệt các cặp phụ âm hay nhầm lẫn (b/p, s/sh, f/v, ch/tr, g/k, th/đ, l/n…)
- Trong từng video, còn có thêm các từ người học hay đọc sai (face, fake, fate, faith…)
- Về đọc phiên âm quốc tế, học viên sẽ tập đọc phiên âm quốc tế qua các video cuối khoá học)
TẠI SAO HỌC KHOÁ HỌC NÀY?
- Nếu bạn không tự tin và phát âm của mình, sợ hiểu nhầm gây ra xấu hổ và muốn cải thiện phát âm tây hơn, chuẩn hơn khi đang nói tiếng Anh. Nếu bạn gặp khó khăn với kĩ năng nghe (listening skill) và muốn cải thiện kĩ năng này nhờ phát âm đúng từ
- Nếu bạn muốn đọc bất cứ từ tiếng Anh nào mà chỉ cần nhìn vào phiên âm, thì khóa học này dành cho bạn
Video
Nội dung khóa học
Phần 1-Nguyên âm
Bài 1-Âm i ngắn /ɪ/ – live
Phần 2-Phụ âm
Bài 2-Âm i dài /i:/ – leave
Bài 3-Âm ơ ngắn /ə/ – camera
Phần 3-Đọc phiên âm quốc tế – Kết hợp nguyên âm và phụ âm
Bài 4-Âm ơ dài /ɜː / – sir
Bài 5-Âm o dài /ɔ:/ – call
Bài 6-Âm o dài cong lưỡi /o:r/ – or
Bài 7-Âm a dài /ɑ:/ – coffee
Bài 8-Âm a dài cong lưỡi /ɑːr/ – car
Bài 9-Âm e ngắn /e/ – men
Bài 10-Âm e dài /æ/ – man
Bài 11-Âm u ngắn /ʊ/ – good
Bài 12-Âm u dài /u:/ – food
Bài 13-Âm â /^/ – cut
Bài 14-Âm ai /aɪ/ – fine
Bài 15-Âm ao /aʊ/ – now
Bài 16-Âm ou /oʊ/ – cold
Bài 17-Âm oi /ɔɪ/ – choice
Bài 18-Âm ei /eɪ/ – play
Bài 19-Âm diu /ju/ – use
Bài 20-Ôn – Review
Bài 21-Âm /b -p/ – Ben —– Pen
Bài 22-Âm /s – sh/ —– same – shame
Bài 23-Âm /f – v/ —– half – have
Bài 24-Âm /d – t/ —– seed – seat
Bài 25-Âm /ch – tr/ —– cheat – treat
Bài 26-Âm /j – z/ —– Jack/ Zack
Bài 27-Âm /g – k/ —– bag – back
Bài 28-Âm /l – n/ —– light – night
Bài 29-Âm /h – r/ —– habbit – rabbit
Bài 30-Âm /θ-ð/ —– think – this
Bài 31-Âm /w – m/ —–what – mat
Bài 32-Âm /ŋ – ʒ/ x- English —– pleasure
Bài 33-Phụ âm đôi
Bài 34-Đánh vần 1
Bài 35-Đánh vần 2
Chưa có Review