[Phan Thế Dũng] Tiếng Anh cho người Việt – Season 2: Câu và tư duy cú pháp
Vấn đề của khách hàng
❌ Bạn có đầy đủ từ vựng nhưng không thể nào tạo ra câu đúng, câu hay
❌ Bạn học từ Tiếng Anh chủ yếu biết nghĩa từ điển (từ chết) mà không biết cách học nghĩa qua văn cảnh trong câu (từ sống) dẫn đến không thể đưa ra sử dụng
❌ Bạn gặp khó khăn (thậm chí bất lực) trong việc đọc hiểu một bài đọc do bị tắc nghẽn ở các từ mới . Giảng viên: Phan Thế Dũng
899,000₫
Vấn đề của khách hàng
❌ Bạn có đầy đủ từ vựng nhưng không thể nào tạo ra câu đúng, câu hay
❌ Bạn học từ Tiếng Anh chủ yếu biết nghĩa từ điển (từ chết) mà không biết cách học nghĩa qua văn cảnh trong câu (từ sống) dẫn đến không thể đưa ra sử dụng
❌ Bạn gặp khó khăn (thậm chí bất lực) trong việc đọc hiểu một bài đọc do bị tắc nghẽn ở các từ mới.
Nhưng bạn đừng quá lo lắng,
Khóa học tiếng Anh Tiếng Anh cho người Việt – Season 2: Câu và tư duy cú pháp có tại Unica.vn sẽ giúp bạn giải quyết tất cả những vấn đề đó.
Nội dung và lợi ích khóa học
✔️ Khóa học chỉ ra nguyên nhân căn bản mà người học Tiếng Anh hay mắc phải : thiếu hụt tư duy cú pháp và hướng dẫn cách khắc phục. Học ngữ pháp bằng chính tư duy của người bản địa khi tạo câu – Tư duy cú pháp.
✔️ Khóa học lấy cú pháp (cách thức xây dựng câu) làm xuất phát điểm. Giống như việc xây nhà, sẽ bắt đầu bằng bản vẽ trước, sau đó mới nói đến vật liệu.
✔️ Khóa học giúp người học trước hết có hình dung rõ ràng về cách người bản địa tạo ra một câu bất kỳ, bao gồm thành phần cấu tạo câu và các loại hình cụm cũng như các phương thức kết nối. Việc học từ pháp được thực hiện thông qua việc phân tích mổ xẻ 5 loại cụm trong tiếng Anh, với việc chỉ rõ cấu tạo, trật tự và mối quan hệ qua lại giữa các thành phần trong cụm.
✔️ Những bài hướng dẫn thực hành đi kèm khóa học giúp bạn dễ dàng nhận diện các loại hình câu, cụm, cũng như hướng dẫn kỹ thuật phân tích tính logic chặt chẽ trong việc tạo câu của người bản địa thông qua các bài đọc hiểu và các dạng bài tập ở mọi cấp độ, từ đọc báo thông thường, các bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông đến bài thi quốc tế.
Còn vô vàn những điều hấp dẫn khác có trong khóa học. Vậy còn chần chừ gì mà không nhanh tay đăng ký Tiếng Anh cho người Việt – Season 2: Câu và tư duy cú pháp của giảng viên Phan Thế Dũng để có cơ hội sở hữu ngay hôm nay bạn nhé !
Lợi ích đặc biệt khi tham gia khóa học ngoại ngữ là học viên sẽ được giảng viên kèm cặp, chỉnh sửa lỗi sai cụ thể thông qua trang facebook Thầy Phan Dũng.
Video
Nội dung khóa học
Phần 1-Tổng quát về câu tiếng Anh
Bài 1-Tổng quát về câu (Phần 1)
Bài 2-Tổng quát về câu (Phần 2)
Phần 2-Tổng quát về cú pháp tiếng Anh (Syntax)
Bài 3-Tổng quát về câu (Phần 3)
Phần 3-Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases)
Bài 4-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 1)
Phần 4-Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase)
Bài 5-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 2)
Phần 5-Danh từ chính
Bài 6-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 3)
Phần 6-Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách
Phần 7-Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ
Bài 7-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 4)
Bài 8-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 5)
Phần 8-Tiền tố của danh từ – Tính từ
Phần 9-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ
Bài 9-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 6)
Bài 10-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 7)
Phần 10-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến
Phần 11-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ khác
Bài 11-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 8)
Phần 12-Đại từ (Pronoun) – Các Đại từ cơ bản
Bài 12-Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 9)
Bài 13-Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 1)
Phần 13-Đại từ – Các đại từ đặc biệt
Bài 14-Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 2)
Phần 14-Cụm giới từ (Preposition phrase)
Phần 15-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase)
Bài 15-Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 3)
Bài 16-Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 1)
Phần 16-Trợ động từ (Auxiliary)
Bài 17-Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 2)
Phần 17-Trợ động từ và Ý (Meaning shade)
Bài 18-Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 3)
Phần 18-Động từ chính – Thì, thời của động từ
Bài 19-Danh từ chính (Head noun) (Phần 1)
Phần 19-Động từ chính – Các dạng của động từ
Phần 20-Động từ chính – Các thể của động từ
Bài 20-Danh từ chính (Head noun) (Phần 2)
Bài 21-Danh từ chính (Head noun) (Phần 3)
Phần 21-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs)
Phần 22-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Phần 23-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ
Bài 22-Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 1)
Phần 24-Phân loại động từ – Động từ nối kết
Bài 23-Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 2)
Phần 25-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ tình thái
Phần 26-Cụm tính từ (Adjective Phrase)
Bài 24-Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 3)
Phần 27-Cụm trạng từ (Adverb Phrase)
Phần 28-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 25-Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 1)
Phần 29-Trạng ngữ (Adverbial)
Phần 30-Liên từ trong hệ thống các từ nối kết
Bài 26-Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 2)
Phần 31-Mệnh đề danh ngữ (Norminal Clause)
Bài 27-Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 3)
Phần 32-Dấu câu và một số lỗi thường gặp
Phần 33-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Phần 34-Thực hành
Bài 28-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 1)
Bài 29-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 2)
Bài 30-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 3)
Bài 31-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 4)
Bài 32-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 5)
Bài 33-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 6)
Bài 34-Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 7)
Phần 35-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 35-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 1)
Bài 36-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 2)
Bài 37-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 3)
Bài 38-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 4)
Bài 39-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 5)
Bài 40-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 6)
Phần 36-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 41-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 1)
Bài 42-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 2)
Bài 43-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 3)
Bài 44-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 4)
Bài 45-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 5)
Bài 46-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 6)
Bài 47-Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 7)
Phần 37-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 48-Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 1)
Bài 49-Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 2)
Bài 50-Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 3)
Phần 38-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 51-Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 1)
Bài 52-Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 2)
Bài 53-Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 3)
Phần 39-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 54-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 1)
Bài 55-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 2)
Bài 56-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 3)
Bài 57-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 4)
Bài 58-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 5)
Bài 59-Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 6)
Phần 40-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 60-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 1)
Bài 61-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 2)
Bài 62-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 3)
Bài 63-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 4)
Bài 64-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 5)
Bài 65-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 6)
Bài 66-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 7)
Bài 67-Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 8)
Phần 41-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 68-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 1)
Bài 69-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 2)
Bài 70-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 3)
Bài 71-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 4)
Bài 72-Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 5)
Bài 73-Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 1)
Bài 74-Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 2)
Bài 75-Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 3)
Bài 76-Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 4)
Bài 77-Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 5)
Phần 42-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 78-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 1)
Bài 79-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 2)
Bài 80-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 3)
Bài 81-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 4)
Bài 82-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 5)
Bài 83-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 6)
Bài 84-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 7)
Bài 85-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 8)
Bài 86-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 9)
Bài 87-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 10)
Bài 88-Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 11)
Phần 43-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 89-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 1)
Bài 90-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 2)
Bài 91-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 3)
Bài 92-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 4)
Bài 93-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 5)
Bài 94-Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 6)
Phần 44-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 95-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 1)
Bài 96-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 2)
Bài 97-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 3)
Bài 98-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 4)
Bài 99-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 5)
Bài 100-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 6)
Bài 101-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 7)
Bài 102-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 8)
Bài 103-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 9)
Bài 104-Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 10)
Phần 45-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 105-Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 1)
Bài 106-Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 2)
Bài 107-Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 3)
Bài 108-Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 4)
Phần 46-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 109-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 1)
Bài 110-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 2)
Bài 111-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 3)
Bài 112-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 4)
Bài 113-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 5)
Bài 114-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 6)
Bài 115-Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 7)
Phần 47-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 116-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 1)
Bài 117-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 2)
Bài 118-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 3)
Bài 119-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 4)
Bài 120-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 5)
Bài 121-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 6)
Bài 122-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 7)
Bài 123-Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 8)
Phần 48-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 124-Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 1)
Bài 125-Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 2)
Bài 126-Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 3)
Bài 127-Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 4)
Phần 49-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 128-Phân loại động từ – Động từ tình thái (Stative) (Phần 1)
Bài 129-Phân loại động từ – Động từ tình thái (Stative) (Phần 2)
Phần 50-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 130-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 1)
Bài 131-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 2)
Bài 132-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 3)
Bài 133-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 4)
Bài 134-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 5)
Bài 135-Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 6)
Phần 51-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 136-Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 1)
Bài 137-Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 2)
Bài 138-Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 3)
Bài 139-Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 4)
Bài 140-Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 5)
Phần 52-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 141-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 1)
Bài 142-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 2)
Bài 143-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 3)
Bài 144-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 4)
Bài 145-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 5)
Bài 146-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 6)
Bài 147-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 7)
Bài 148-Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 8)
Phần 53-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 149-Liên từ trong hệ thống các từ nối kết (Phần 1)
Bài 150-Liên từ trong hệ thống các từ nối kết (Phần 2)
Bài 151-Liên từ trong hệ thống các từ nối kết (Phần 3)
Phần 54-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 152-Mệnh đề danh ngữ (Norminal Clause) (Phần 1)
Bài 153-Mệnh đề danh ngữ (Norminal Clause) (Phần 2)
Bài 154-Mệnh đề danh ngữ (Norminal Clause) (Phần 3)
Phần 55-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 155-Dấu câu và một số lỗi thường gặp (Phần 1)
Bài 156-Dấu câu và một số lỗi thường gặp (Phần 2)
Phần 56-Bài kiểm tra trắc nghiệm
Bài 157-Tổng hợp các thành phần cú pháp trong câu
Bài 158-Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 1)
Bài 159-Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 2)
Bài 160-Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 3)
Bài 161-Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 4)
Bài 162-Hướng dẫn thực hành – Cụm giới từ (Phần 1)
Bài 163-Hướng dẫn thực hành – Cụm giới từ (Phần 2)
Bài 164-Hướng dẫn thực hành – Thì thời của động từ
Bài 165-Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 1)
Bài 166-Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 2)
Bài 167-Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 3)
Bài 168-Hướng dẫn thực hành – Trạng ngữ
Bài 169-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 1)
Bài 170-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 2)
Bài 171-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 3)
Bài 172-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 4)
Bài 173-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 5)
Bài 174-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 6)
Bài 175-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 7)
Bài 176-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 1)
Bài 177-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 2)
Bài 178-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 3)
Bài 179-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 4)
Bài 180-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 5)
Bài 181-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 6)
Bài 182-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 7)
Bài 183-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 8)
Bài 184-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 1)
Bài 185-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 2)
Bài 186-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 3)
Bài 187-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 4)
Bài 188-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 5)
Bài 189-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 6)
Bài 190-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 7)
Bài 191-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 1)
Bài 192-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 2)
Bài 193-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 3)
Bài 194-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 4)
Bài 195-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 5)
Bài 196-Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 6)