[Ngô Trần Minh Thảo] Ngữ pháp N3 – Thi 1 phát đậu luôn
Giới hạn kiến thức cần đạt để thi đỗ kì thi JLPT cấp độ N3
Cấp độ N3 là cấp độ trung cấp tiếng Nhật, đây là một cấp độ rất quan trọng, mang tính bản lề vì nó đóng vai trò làm bước chuyển từ trình độ sơ cấp lên trình độ trung và cao cấp . Giảng viên: Ngô Trần Minh Thảo
799,000₫
Giới hạn kiến thức cần đạt để thi đỗ kì thi JLPT cấp độ N3
Cấp độ N3 là cấp độ trung cấp tiếng Nhật, đây là một cấp độ rất quan trọng, mang tính bản lề vì nó đóng vai trò làm bước chuyển từ trình độ sơ cấp lên trình độ trung và cao cấp.
Theo tổng hợp từ giáo trình Soumatome hiện nay thì N3 có khoảng 130 cấu trúc ngữ pháp, so với N5 và N4 thì lương ngữ pháp đã nhiều hơn rất nhiều, tuy nhiên sau khi thành thạo các cấu trúc ngữ pháp N3 thì bạn hoàn toàn có thể thực hiện nhiều cuộc giao tiếp có tính chất sâu sắc hơn, khối lượng từ vựng cũng nhiều hơn để có thể bắt đầu chuyển từ trình độ trung cấp lên trình độ cao cấp, tạo bước đà phát triển với cơ hội lương bổng cao hơn.
Khóa học "Ngữ pháp N3 – Thi 1 phát đậu luôn" bao gồm:
✔️ Hơn 130 cấu trúc Ngữ pháp ở trình độ N3 được giải thích cụ thể, chi tiết.
✔️ Hơn 260 ví dụ thực tế dễ hiểu để học viên nắm rõ ý nghĩa và cách sử dụng.
✔️ Hơn 500 câu bài tập và đáp án giúp học viên hiểu được toàn bộ các trường hợp và tình huống sẽ xuất hiện trong cuộc sống
✔️ Hơn 1000 từ vựng và hán tự được bổ sung trong phần ví dụ và bài tập.
Đặc biệt các nội dung trong khóa học được phân chia thành từng nội dung lớn tổng hợp rất nhiều cấu trúc và tình huống thực tế, giúp học viên không chỉ được củng cố lại kiến thức và ngữ pháp của các hệ trước mà còn bổ sung trau dồi thêm vốn từ vựng mới hơn, có tính chuyên sâu hơn cũng như giúp học viên tăng thêm khả năng phản xạ ngôn ngữ hiệu quả.
Không chỉ giúp học viên nắm vững về mặt ngữ pháp mà còn tự tin trong phần đọc hiểu, nghe và từ vựng – Giúp các học viên yên tâm và tự tin hơn để vượt qua kì thi năng lực tiếng nhật N3 dễ dàng.
Đăng ký khóa học ngoại ngữ "Ngữ pháp N3 – Thi 1 phát đậu luôn" ngay hôm nay tại Unica để sớm thi N3 đạt kết quả cao nhất nhé!
Video
Nội dung khóa học
Phần 1-Mẫu ngữ pháp có nghĩa được, bị, cho phép, phải, lỡ, làm sẵn, giống như, cố gắng, để, trở nên, theo như, hãy, cầu mong, thể hiện ý chí và dự định.
Bài 1-Mẫu câu có nghĩa được, bị, cho phép
Bài 2-Thể ngắn trong văn nói có nghĩa phải, lỡ, làm sẵn
Phần 2-Mẫu ngữ pháp có nghĩa toàn là, chỉ, ngay cả, nhất định, về, liên quan, theo, tùy vào. Thể hiện cảm xúc, việc, gọi là, đúng hơn, nói tới, tuy nói là, hãy thử, nói là, được nhờ.
Bài 3-Phân biệt 3 mẫu câu có nghĩa trông như, giống như
Phần 3- Mẫu ngữ pháp có nghĩa dù, dù bao nhiêu, mà không, tư cách, vậy mà, dù, nếu, định là, chắc là, nên, thường, nhân tiện, mỗi lần,lúc, ngay giữa, đúng như, để nguyên, bỏ đó, chỉ, muốn, giả vờ. ngay lúc, ngay giữa, đúng như, để nguyên, bỏ đó, chỉ,
Bài 4-Mẫu câu có nghĩa cố gắng, để, trở nên
Phần 4- Mẫu ngữ pháp có nghĩa đối với, so với, mặc dù, như là, nhờ, tại vì, thay vì, thay cho, khoảng cỡ, càng thì càng, như là, không cần thiết, nói là, nên, thật là, phải không nhỉ, không còn cách khác, nghe nói, tóm lại, kết quả là
Phần 5-Mẫu ngữ pháp có nghĩa đương nhiên, không chỉ, so với, đối với, xong, hết, đang dở, vừa mới, hay quá, phải chi, không nhỉ, cho tới lúc, đến cả, suốt từ, tại, cho dù, biết đâu, chưa chắc, giống hệt như, nhưng, vì thế, vậy mà, nhân tiện
Bài 5-Mẫu câu có nghĩa theo như, hãy và cầu mong
Phần 6- Mẫu ngữ pháp có nghĩa nếu như, giả sử, dự định, nhất định, thì đấy, không phải không, vừa mới, nữa thì đã, từ lúc, trong lúc, đương nhiên, không hẳn là, không thể nào, nhất quyết không, hoàn toàn không, chẳng chút nào, với lại, sau đây, hay là, hơn n
Bài 6-Mẫu câu thể hiện ý chí và dự định
Bài 7-Bài tập tổng hợp phần 1
Bài 8-Mẫu câu có nghĩa toàn là, chỉ, ngay cả, nhất định
Bài 9-Mẫu câu có nghĩa về, liên quan, theo, tùy vào
Bài 10-Mẫu câu thể hiện cảm xúc, trạng thái, chuyện về, việc
Bài 11-Mẫu câu có nghĩa gọi là, nghĩa là
Bài 12-Mẫu câu có nghĩa đúng hơn, nói tới, tuy nói là
Bài 13-Mẫu câu có nghĩa hãy thử,nói là, được nhờ
Bài 14-Bài tập tổng hợp phần 2
Bài 15-Mẫu câu có nghĩa dù, dù bao nhiêu, mà không
Bài 16-Mẫu câu có nghĩa với tư cách, vậy mà, dù, nếu
Bài 17-Mẫu câu có nghĩa đã định là, chắc là, nên, thường
Bài 18-Mẫu câu có nghĩa nhân tiện, mỗi lần, ngay lúc, ngay giữa
Bài 19-Mẫu câu có nghĩa đúng như, để nguyên, bỏ đó, chỉ
Bài 20-Mẫu câu có nghĩa muốn, giả vờ
Bài 21-Bài tập tổng hợp phần 3
Bài 22-Mẫu câu có nghĩa đối với, so với, mặc dù, như là
Bài 23-Mẫu câu có nghĩa nhờ, tại vì, thay vì, thay cho
Bài 24-Mẫu câu có nghĩa khoảng cỡ, càng thì càng, như là
Bài 25-Mẫu câu có nghĩa không cần thiết, nói là, nên, thật là
Bài 26-Mẫu câu có nghĩa phải không nhỉ, không còn cách khác, nghe nói, tại vì
Bài 27-Mẫu câu có nghĩa tóm lại, vì vậy, kết quả là, bởi vì
Bài 28-Bài tập tổng hợp phần 4
Bài 29-Mẫu câu có nghĩa đương nhiên, không chỉ, so với, đối với
Bài 30-Mẫu câu có nghĩa xong, hết, đang dở, vừa mới
Bài 31-Mẫu câu có nghĩa hay quá, phải chi, không nhỉ
Bài 32-Mẫu câu có nghĩa cho tới lúc, đến cả, suốt từ, tại
Bài 33-Mẫu câu có nghĩa cho dù, biết đâu, chưa chắc, giống hệt như
Bài 34-Mẫu câu có nghĩa nhưng, vì thế, vậy mà, nhân tiện
Bài 35-Bài tập tổng hợp phần 5
Bài 36-Mẫu câu có nghĩa nếu như, giả sử
Bài 37-Mẫu câu có nghĩa dự định, nhất định, thì đấy, không phải không
Bài 38-Mẫu câu có nghĩa vừa mới, nữa thì đã, từ lúc, trong lúc
Bài 39-Mẫu câu có nghĩa đương nhiên, không hẳn là, không thể nào
Bài 40-Mẫu câu có nghĩa nhất quyết không, hoàn toàn không, chẳng chút nào
Bài 41-Mẫu câu có nghĩa với lại, sau đây, hay là, hơn nữa
Bài 42-Bài tập tổng hợp phần 6
Chưa có Review